XEM LẠI: TÀI LIỆU: BÀI GIẢNG THỬ CƠ BẰNG TAY
Một số lưu ý khi thử cơ:
- Lượng giá tầm vận động trước
- Người khám cố định đầu gần, hướng dẫn rõ ràng để người được thử hợp tác, vận động chủ động hết khả năng, tạo kháng trở hoặc nâng đỡ ở đầu xa tuỳ bậc thử cơ.
- Cơ bậc 3 (di chuyển hướng lên) thường được sử dụng để sàng lọc khả năng co cơ, nếu đạt bậc 3 người khám sẽ chuyển qua khám bậc 4, 5 (kháng trở bằng tay ở đầu xa và so sánh bên lành), nếu không đạt thì chuyển qua khám bậc 2 (di chuyển mặt phẳng ngang)
- Lưu ý tư thế người bệnh đúng và các vận động thay thế, bù trừ.
Mục lục
VẬN ĐỘNG BẢ VAI – LỒNG NGỰC
Thử cơ: nâng bả vai
Tên tiếng Anh:
- Scapular Elevation MMT
Cơ được thử:
- Upper trapezius and levator scapulae muscles
- Cơ thang bó trên và cơ nâng vai
Tư thế:
- Bậc 3,4: Ngồi
- Bậc 2 (loại trọng lực): Nằm sấp
Hình ảnh:
Video
Thử cơ: Khép bả vai
Tên tiếng Anh:
- Scapular Adduction MMT
Cơ được thử:
- Middle Fibers of Trapezius
- Các sợi của cơ thang bó giữa (và cả cơ trám ở sâu)
Tư thế:
- Bậc 3,4: nằm sấp
- Bậc 2 (loại trọng lực): ngồi, sử dụng mặt bàn/ván làm mặt phẳng loại trọng lực
Hình ảnh:
Video
Thử cơ: Khép và Hạ bả vai
Tên tiếng Anh
- Scapular Adduction and Depression MMT
Muscles tested/ Cơ được thử
- Lower trapezius muscle.
- Cơ thang bó dưới
Position/Tư thế
- Bậc 3,4: nằm sấp
- Bậc 2 (loại trọng lực): nằm sấp, tay dọc thân và được nâng đỡ
Hình ảnh:
Video
Thử cơ: Khép và Xoay bả vai Xuống dưới
Tên tiếng Anh
- Scapular Adduction and Downward Rotation MMT
Muscles tested/ Cơ được thử
- Rhomboid major and rhomboid minor muscles;
- Accessory muscles: levator scapulae, middle fibers of trapezius.
- Cơ trám lớn, trám bé;
- Các cơ phụ: cơ nâng vai, thang bó giữa
Position/Tư thế
- Bậc 3,4: nằm sấp
- Bậc 2 (loại trọng lực): ngồi, tay được nâng đỡ
Hình ảnh:
Video
Thử cơ: Dạng và Xoay ngoài bả vai
Tên tiếng Anh
- Scapular Abduction and Lateral Rotation MMT
Muscles tested/ Cơ được thử
- Serratus Anterior; Accessory muscles: trapezius (lateral rotation) and pectoralis minor (abduction).
- Cơ răng trước; Các cơ phụ: cơ thang (xoay ngoài) và cơ ngực bé (dạng)
Position/Tư thế
- Bậc 3,4: nằm ngửa
- Bậc 2 (loại trọng lực): ngồi, tay được nâng đỡ
Hình ảnh:
