ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP: CỔ TAY VÀ BÀN NGÓN TAY

Cập nhật lần cuối vào 10/04/2024

XEM THÊM: THỬ CƠ BẰNG TAY: CỔ TAY VÀ BÀN NGÓN TAY

Ghi chú viết tắt thước đo góc và các khớp bàn tay

  • S: Cành cố định (stationary arm)
  • F: Trục thước đo (fulcrum)
  • M: Cành di động (movement/movable arm)
  • CMC = carpometacarpal: cổ (tay) – bàn (tay)
  • MCP = metacarpalphalangeal: bàn ngón
  • PIP = proximal interphalangeal: liên ngón gần
  • DIP = distal interphalangeal: liên ngón xa

Mục lục

ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP CỔ TAY

Cách đo

Động tácTư thế bệnh nhânĐặt thước đo gócTầm độ bình thườngGhi chú
GấpNgồi – vai ở tư thế 0° trung tính gấp/duỗi/dạng, khuỷu tay gấp 900, cẳng tay đặt ở mặt bàn với lòng bàn tay hướng xuống, cổ tay và bàn tay di chuyển tự doS: đường giữa mặt ngoài xương trụ
F: mặt ngoài xương tháp (triquetrum)
M: đường giữa mặt ngoài xương bàn ngón 5
0–80°Bệnh nhân phải giữ các ngón duỗi
DuỗiNgồi – vai ở tư thế 0° trung tính gấp/duỗi/dạng, khuỷu tay gấp 900, cẳng tay đặt ở mặt bàn với lòng bàn tay hướng xuống, cổ tay và bàn tay di chuyển tự doS: đường giữa mặt ngoài xương trụ
F: mặt ngoài xương tháp (triquetrum)
M: đường giữa mặt ngoài xương bàn ngón 5
0–70°Bệnh nhân phải giữ các hơi gấp
Nghiêng quayNgồi – vai ở tư thế 0° trung tính gấp/duỗi/dạng, khuỷu tay gấp 900, cẳng tay đặt ở mặt bàn với lòng bàn tay hướng xuống.S: đường giữa mặt mu xương cẳng tay
F: mặt mu xương cả (capitate)
M: đường giữa mặt mu xương bàn ngón 3
0–20°
Nghiêng trụNgồi – vai ở tư thế 0° trung tính gấp/duỗi/dạng, khuỷu tay gấp 900, cẳng tay đặt ở mặt bàn với lòng bàn tay hướng xuống.S: đường giữa mặt mu xương cẳng tay
F: mặt mu xương cả (capitate)
M: đường giữa mặt mu xương bàn ngón 3
0–30°

Hình ảnh minh hoạ

ROM gấp duỗi cổ tay
ROM gấp – duỗi cổ tay
ROM nghiêng quay - nghiêng trụ cổ tay
ROM nghiêng quay – nghiêng trụ cổ tay

ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP CỔ – BÀN NGÓN CÁI (CMC)

Cách đo

Động tácTư thế bệnh nhânĐặt thước đo gócTầm độ bình thườngGhi chú
Gấp CMC ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt lòng  xương quay 
F: mặt lòng khớp CMC ngón cái
M: đường giữa mặt lòng xương bàn thứ nhất
0–15°Lấy số đo cuối trừ số đo đầu
Duỗi CMC ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗi; ngón cái tựa trên mặt ngoài của xương bàn thứ 2.S: đường giữa mặt lòng  xương quay 
F: mặt lòng khớp CMC ngón cái
M: đường giữa mặt lòng xương bàn thứ nhất
0-20°
Dạng khớp CMC ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗi; ngón cái tựa trên mặt ngoài của xương bàn thứ 2.S: đường giữa mặt ngoài  xương bàn thứ 2
F: mặt ngoài mỏm trâm quay
M: đường giữa mặt ngoài xương bàn thứ nhất
0-70°

Hình ảnh minh hoạ

ROM gấp duỗi  CMC ngón cái
ROM gấp – duỗi CMC ngón cái
ROM dạng CMC ngón cái
ROM dạng CMC ngón cái

ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP BÀN NGÓN TAY (MCP)

Cách đo

Động tácTư thế bệnh nhânĐặt thước đo gócTầm độ bình thườngGhi chú
Gấp MCP ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  xương bàn 
F: mặt mu khớp MCP
M: đường giữa mặt mu ngón gần
0–50°Khớp liên ngón ở tư thế duỗi
Duỗi MCP ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  xương bàn 
F: mặt mu khớp MCP
M: đường giữa mặt mu ngón gần
Gấp MCP các ngónNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  xương bàn 
F: mặt mu khớp MCP
M: đường giữa mặt mu ngón gần
0–90°Khớp liên ngón ở tư thế duỗi
Duỗi MCP Ngồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  xương bàn 
F: mặt mu khớp MCP
M: đường giữa mặt mu ngón gần
0–45°Khớp liên ngón có thể cho phép gấp
Dạng khớp MCP các ngónNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  xương bàn 
F: mặt mu khớp MCP
M: đường giữa mặt mu ngón gần

Hình ảnh minh hoạ

ROM gấp - duỗi MCP ngón cái
ROM gấp – duỗi MCP ngón cái
ROM gấp - duỗi MCP các ngón
ROM gấp – duỗi MCP các ngón
ROM dạng MCP ngón trỏ
ROM dạng MCP ngón trỏ

ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP LIÊN NGÓN TAY (IP)

Cách đo

Động tácTư thế bệnh nhânĐặt thước đo gócTầm độ bình thườngGhi chú
Gấp khớp IP ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  ngón gần 
F: mặt mu khớp IP
M: đường giữa mặt mu ngón xa
0–80°
Duỗi khớp IP ngón cáiNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  ngón gần 
F: mặt mu khớp IP
M: đường giữa mặt mu ngón xa
0–20°
Gấp PIP các ngónNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  ngón gần 
F: mặt mu khớp PIP
M: đường giữa mặt mu ngón giữa
0–100°Khớp liên ngón xa ở tư thế duỗi
Duỗi PIP các ngónNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  ngón gần 
F: mặt mu khớp PIP
M: đường giữa mặt mu ngón giữa
Gấp DIP các ngónNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  ngón giữa 
F: mặt mu khớp DIP
M: đường giữa mặt mu ngón xa
0–90°
Duỗi DIP các ngónNgồi – cẳng tay đặt trên mặt bàn ở tư thế trung tính sấp/ngửa; cổ tay ở tư thế trung tính gấp/duỗiS: đường giữa mặt mu  ngón giữa 
F: mặt mu khớp DIP
M: đường giữa mặt mu ngón xa

Hình ảnh minh hoạ

ROM gấp duỗi IP ngón cái
ROM gấp duỗi IP ngón cái
ROM gấp duỗi PIP các ngón
ROM gấp duỗi PIP các ngón
ROM gấp duỗi DIP các ngón
ROM gấp duỗi DIP các ngón

👋 Chào bạn!

Hãy nhập địa chỉ email của bạn để đăng ký theo dõi blog này và nhận thông báo về các bài mới qua email mỗi tuần.

MinhdatRehab

Gởi bình luận

Xin lỗi. Bạn không thể sao chép nội dung ở trang này