MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH VẬT LÝ TRỊ LIỆU. PHẦN 1

Các kỹ thuật viên (KTV) VLTL thường sử dụng những từ viết tắt chuyên ngành trong khi ghi chú về lượng giá, chỉ định can thiệp của mình. Những viết tắt này thường liên quan đến thuật ngữ giải phẫu, mức độ chịu trọng lượng, tầm vận động, các phương thức điều trị vật lý, các dụng cụ tập luyện, các dụng cụ trợ giúp …

Để giúp các bạn đọc là các KTV trẻ hiểu những chữ viết tắt này khi đọc các tài liệu bằng tiếng anh, PHCN-Online xin liệt kê những chữ viết tắt thường sử dụng nhất trong vật lý trị liệu và nghĩa của chúng (tiếng Anh và tiếng Việt) theo trình tự từ A-Z.

Mục lục

MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT CHUYÊN NGÀNH VẬT LÝ TRỊ LIỆU. (phần 1, #-L) 

#

  • 50%WB: 50 Percent Weight Bearing / Chịu trọng lượng 50%
  • _/12: number of months/số tháng (ví dụ 3/12 = 3 tháng) 
  • _/52 number of weeks/số tuần (ví dụ 6/52 = 6 tuần)
  •  _/7 number of days/số ngày (ví dụ 1/7 = 1 ngày)
  • // Bars: Parallel Bars/Thanh song song

  • ā: Before/ Trước đó (avant)
  • AAROM: Active Assistive Range of Motion / Tầm Vận động Chủ động có Trợ giúp
  • ABD: Abduction/Dạng
  • ABG: arterial blood gas/Khí máu động mạch
  • ACA: anterior cerebral artery/Động mạch não trước
  • ACBT: active cycle of breathing technique/Kỹ thuật thở chu kỳ chủ động
  • ACJ: Acromioclavicular Joint / Khớp Cùng vai- đòn
  • ACL: Anterior Cruciate Ligament/Dây chằng Chéo Trước (khớp gối)
  • AD: Assistive Device/Dụng cụ Trợ giúp
  • ADD: Adduction/Khép
  • ADL: Activities of Daily Living/Sinh hoạt Hàng ngày
  • AF arterial fibrillation/Rung nhĩ
  • AFO: Ankle Foot Orthosis/ Dụng cụ chỉnh hình Cổ- Bàn chân
  • AKA: Above Knee Amputation/Cắt cụt Trên Gối
  • ALS amyotrophic lateral sclerosis/Xơ cứng cột bên teo cơ
  • Amb: Ambulation/Đi lại
  • Ant: Anterior/Trước
  • AP anterior posterior/Trước-sau
  • Appt.: appointment/cuộc hẹn (khám)
  • Approx.: approximately/xấp xỉ
  • ARDS: acute respiratory distress syndrome/Hội chứng Suy Hô hấp Cấp
  • AROM: Active Range Of Motion/Tầm Vận động Chủ động
  • ASB: assisted spontaneous breathing/Thở tự nhiên có hỗ trợ
  • ASIA: American Spinal Injuries Association/Hiệp hội Tổn thương tuỷ sống Mỹ
  • ASIS: anterior superior iliac spine/Gai chậu trước trên
  • As tol: As tolerated/Đến mức chịu được
  • AXR: abdominal X-ray/X quang bụng
  • @: at/tại

B

  • B: Bilateral/Hai bên
  • BID: Twice a Day/Hai lần một Ngày
  • BIW: bi-weekly, twice weekly/Hai lần một tuần
  • BKA: Below Knee Amputation/Cắt cụt Dưới Gối
  • BMI: body mass index/Chỉ số khối cơ thể
  • bed mob.: Di chuyển trên giường
  • BOS: base of support/Chân đế
  • BP: blood pressure/Huyết áp
  • bpm: Beats per minute/Nhịp mỗi phút
  • Bwd: Backward/Ra sau

C

  • C_: /Mức ở cột sống cổ (ví dụ C3/4)
  • CBT: Cognitive behavioural therapy/Trị liệu Nhận thức Hành vi
  • CC: Chief Complaint/Than phiền chính
  • CF: Cystic Fibrosis/Xơ nang phổi
  • CGA: Contact Guard Assist/Trợ giúp Giám sát Chạm tay
  • CHF: Congestive Heart Failure/Suy tim Sung huyết
  • CHI: closed head injury/Chấn thương sọ não kín
  • CKC: Closed Kinetic Chain/Chuỗi Động Đóng
  • CNS central nervous system/Hệ Thần kinh Trung ương
  • ℅: complaining of/Than phiền về
  • COG: Center of gravity/Trọng tâm
  • COPD: chronic obstructive pulmonary disease/Bệnh phổi Tắc nghẽn mạn tính
  • CP: cerebral palsy/Bại não
  • CP: Cardiopulmonary/Tim Phổi
  • CPAP: continuous positive airway pressure /Áp lực dương liên tục
  • CPM: Continuous Passive Motion/Vận động Thụ động Liên tục
  • CPR: cardiopulmonary resuscitation/Hồi sức tim phổi
  • CRPS: Complex Regional Pain Syndrome/Hội chứng Đau vùng Phức tạp
  • CSF: cerebrospinal fluid/Dịch não tuỷ
  • CTS: Carpal tunnel syndrome/Hội chứng ống cổ tay
  • CTx: Cervical Traction/Kéo cột sống Cổ
  • CVA: cerebrovascular accident/Tai biến mạch não
  • CVD: Cardiovascular Disease/Bệnh tim mạch
  • CVP: central venous pressure/Áp lực tĩnh mạch trung tâm
  • CVS: cardiovascular system/Hệ tim mạch
  • Cx.: cancel, cancellation/Huỷ
  • CXR: chest X-ray/X quang ngực

D 

  • D: dependent/Phụ thuộc
  • DB: Dumbbell/Tạ tay
  • D/C: Discharge/Xuất viện
  • DDD: Degenerative Disc Disease/Bệnh thoái hoá đĩa đệm
  • Diag: Diagonal/Chéo
  • DH: drug history/Lịch sử dùng thuốc
  • DIP: Distal Interphalangeal Joint/Khớp liên ngón xa
  • DF: Dorsiflexion/Gấp mu
  • DJD: Degenerative Joint Disease/Bệnh thoái hóa khớp
  • DM: Diabetes Mellitus/Bệnh Đái đường
  • DMD: Duchenne Muscular Dystrophy/Bệnh Loạn dưỡng cơ Duchenne
  • DOB: Date of birth/Ngày sinh
  • DOI: Date of injury/Ngày bị chấn thương
  • DOS: Date of surgery/Ngày phẫu thuật
  • DVT: deep vein thrombosis/Huyết khối tĩnh mạch sâu
  • Dx: Diagnosis/Chẩn đoán

E 

  • EOB: Edge of bed/Mép giường
  • Equip.: equipment/Trang thiết bị
  • ER: External Rotation/Xoay Ngoài
  • ER: Emergency Room/Phòng Cấp cứu
  • Estim or ES: Electrical Stimulation/Kích thích Điện
  • EV: Eversion /Vẹo ngoài
  • Eval.: evaluation/Đánh giá
  • Ex: Exercise/Bài tập
  • EXT: Extension /Duỗi

F

  • F, 3/5: fair/Mức 3/5, Khá trong thử cơ bằng tay
  • FCR: Flexor Carpi Radialis/Cơ Gấp Cổ tay Quay
  • FCU: Flexor Carpi Ulnaris/Cơ Gấp Cổ tay Trụ
  • FES: Functional Electrical Stimulation/Kích thích Điện Chức năng
  • FET: forced expiratory technique/Kỹ thuật thở ra mạnh
  • FiO2: fraction of inspired oxygen/Phân suất oxy hít vào
  • FLEX: Flexion/Gập 
  • FM: fibromyalgia/Đau xơ xơ
  • Fx: Fracture/Gãy xương
  • FRC: functional residual capacity/Dung tích cặn chức năng
  • FROM: full range of movement/Tầm vận động bình thường (hết tầm)
  • freq: frequency/tần số
  • F/u: Follow up/Theo dõi
  • FWB: Full Weight Bearing/Chịu Trọng lượng Hoàn toàn
  • fwd: forward/Ra phía trước

G 

  • G, 4/5  good/Tốt, mức ⅘ của thử cơ bằng tay
  • GCS: Glasgow coma scale/Thang điểm hôn mê Glasgow
  • GHJ: Glenohumeral Joint/Khớp Ổ chảo- Cánh tay
  • GP: general practitioner/Bác sĩ đa khoa

  • H/o: History of/Bệnh sử bị
  • HA: Headache/Đau đầu
  • Hemi.: hemiplegia, hemiparesis/Yếu liệt nửa người
  • HEP: Home Exercise Program/Chương trình Tập luyện tại nhà
  • HKAFO hip knee ankle foot orthosis/Dụng cụ chỉnh hình háng gối cổ bàn chân
  • HNP: Herniated Nucleus Pulposus/Thoát vị đĩa đệm
  • HOB: Head of Bed/Đầu giường
  • Horiz ABD: Horizontal Abduction/Dạng Ngang
  • Horiz ADD: Horizontal Adduction/Khép Ngang
  • HP: Hot Packs/Túi chườm nóng
  • HR: heart rate/Nhịp tim
  • H/S: Hamstring/Cơ hamstring
  • HTN: Hypertension/Tăng huyết áp
  • HVGS: High Voltage Galvanic Stimulation/Kích thích dòng galva hiệu thế cao
  • Hx: History/Bệnh sử

I

  • I: Independent/Độc lập
  • ICF: international classification of functioning and disability/Phân loại Quốc tế về Hoạt động chức năng và Khuyết tật
  • ICU: intensive care unit/Đơn vị Chăm sóc Tích cực
  • IE: initial evaluation/Đánh giá ban đầu
  • IFC: interferential current/Dòng Giao thoa
  • IMS: intramuscular stimulation/Kích thích trong cơ
  • Inf: Inferior/Bên dưới
  • Inv: Inversion/Vẹo trong
  • Ionto: Iontophoresis /Điện phân
  • IPPB: intermittent positive pressure breathing/Thở Áp lực dương ngắt quãng
  • IR: Internal Rotation/Xoay Trong
  • Isom: isometric/Đẳng trường
  • ITB: Iliotibial Band/Dải chậu chày
  • IV: intravenous/(truyền) tĩnh mạch

J

  • Jt.: Joint/Khớp

K

  • KAFO: Knee Ankle Foot Orthosis/Dụng cụ chỉnh hình Gối Cổ Bàn chân

L

  • L: Left/bên trái
  • L_: lumbar vertebrae/Đốt sống thắt lưng (ví dụ L1)
  • LAQ: Long Arc Quad/(bài tập) Cơ tứ đầu Cung Dài
  • Lat: Lateral/Bên ngoài
  • Lats: Latissimus Dorsi/Cơ Lưng rộng
  • LB: lower body/Thân dưới
  • LBP lower-back pain/Đau thắt lưng
  • LBQC: Large Base Quad Cane/Gậy 4 chân đế rộng
  • LCL: Lateral Collateral Ligament/Dây chằng Bên ngoài (khớp gối)
  • LE: Lower Extremity/Chi Dưới
  • LOA: Level of Assist/Mức độ Trợ giúp
  • LTG: Long Term Goals/Mục tiêu Dài hạn

MỘT SỐ VÍ DỤ GHI CHÚ CỦA KỸ THUẬT VIÊN (1)

Dưới đây là một số đoạn ghi chú của PT về tình trạng bệnh nhân (Pt) và Can thiệp, gởi bạn đọc tham khảo:

  1. Patient arrived at therapy with 3/10 L hip pain. Patient instructed in L hip exercises to increase L hip ROM/strength for improved balance and overall pain reduction. In side lying, patient instructed in 3×10 L hip abduction, L hip extension with verbal cues to isolate targeted muscle groups and initiate appropriate exercise. Min A provided due to LE weakness and prevention of substitution movements. Increase of 5 degrees in L hip abduction was achieved through exercises since last reporting period. Patient was able to execute with no reported increase in pain in prep for gait training.
  2. Patient instructed in BLE recumbent bike training to increase overall functional activity tolerance and LE strength to maximize balance and reduction of falls during mobility. PT directed patient x 18 minutes requiring 2 therapeutic rest breaks due to complaints of fatigue and increased respiration. PT utilized Modified Borg Scale and patient reported 2/10 during exercise. O2 > 96% when monitored during rest breaks, RR 22 post exercise, 18 at baseline. Patient also instructed in pursed lipped breathing to reduce complaints of shortness of breath and elicit usage of energy conservation techniques. Able to mimic after visual demo with good execution.
  3. Patient arrived at skilled OT complaining of 5/10 R shoulder pain limiting UE dressing tasks. R shoulder ROM measurements taken as follows: OT assessed and measured R shoulder FLEX: 60 degrees, ABD: 58 degrees, EXT: 20 degrees, IR: 20 degrees, ER: 25 degrees. Patient instructed in the following exercises to increase RUE ROM, decrease stiffness and reduce pain level: pulleys 1-2 minutes x 3 trials to increase shoulder flexion with short rest in between trials. Patient reported no increase in pain. OT individualized and instructed patient in AROM exercises to max patient range in pain free zone as follows: IR/ER, abd/add 1×10, extension with 3 second hold. Patient reported “it feels looser.” Patient verbalized 3/10 pain post session indicating positive results from directed exercises.
  4. Patient instructed in the following exercises to increase L wrist/hand ROM, decrease stiffness, reduce pain in order to utilize L hand in task s/p wrist fx. Patient now cleared to begin ROM exercises per MD documentation. Patient is L hand dominant. Patient instructed in L wrist flex/ext, radial/ulnar deviation, opposition, finger abd/add, MCP flex/ext, PIP flex/ext 2×10 with therapeutic rest as needed. Tactile, verbal and visual cues needed to isolate targeted muscle groups. Patient with difficulty noted for radial/ulnar deviation thus OT stabilized patient at the wrist joint to perform accurately and patient was able to complete with overall less pain.
  5. Patient presents to skilled PT s/p fall in patient’s bathroom resulting in R sided hip pain and overall weakness. Without PT, patient is at risk for further decline as patient lives alone and was I with all tasks. Due to R sided hip pain, patient having noted difficulty getting out of bed. In supine, patient instructed in R hip abd/add, flex/ext, bridging 3×10 with tactile guiding due to weakness. Increased time needed due to R hip pain as well as to ensure proper form to prevent injury. Will require further skilled services to increase weakened RLE.

👋 Chào bạn!

Hãy nhập địa chỉ email của bạn để đăng ký theo dõi blog này và nhận thông báo về các bài mới qua email mỗi tuần.

MinhdatRehab

Gởi bình luận

Xin lỗi. Bạn không thể sao chép nội dung ở trang này